Kết quả tra cứu mẫu câu của トップ
トップ
に
躍
り
出
る。
Tất cả các cách để đầu.
トップ
2
社
は
実
はぐるになっているのです。
Hai công ty hàng đầu thực sự có quan hệ với nhau.
トップ
の
リーダー
は
犬
の
行動学
では「
アルファ
」と
呼
ばれ、
以下
「
ベータ
」「
ガンマ
」と
続
きます。
Trong thần thoại loài chó, người lãnh đạo được gọi là 'alpha'; sau đó nó tiếp tục với'beta' và 'gamma'.
私
は
会社
の
トップ
の
座
につきたい。
Tôi muốn đứng đầu công ty.