Kết quả tra cứu mẫu câu của トンボ
蚊トンボ
は、
見
た
目
は
大
きな
蚊
に
似
ていますが、
人間
に
害
を
与
えません。
Ruồi hạc trông giống như một con muỗi lớn, nhưng không gây hại cho con người.
彼
は
トンボ返
りをした。
Anh ta lộn nhào.
天井
に
トンボ
が
止
まっている。
Có một con chuồn chuồn trên trần nhà.
クモ
はそこで、
チョウ
とか
トンボ
といった
小
さな
昆虫
が
罠
にかかるのを
待
つ。
Ở đó, con nhện chờ đợi những loài côn trùng nhỏ như bướm và chuồn chuồnbị mắc kẹt.