Kết quả tra cứu mẫu câu của ドキドキしちゃう
胸
が
ドキドキ
するわ。
Tôi có bướm trong bụng của tôi.
彼女
のことを
思
うだけで
ドキドキ
する。
Chỉ nghĩ đến cô ấy thôi là tim tôi đã đập thình thịch rồi.
彼
が
好
きなせいか、
会
うと、
胸
が
ドキドキ
する。
Không biết có phải vì thích anh ấy không, mà mỗi lần gặp anh, tim tôi lại đập rộn ràng.
おまわりさんがそばに
来
ると、
何
にも
悪
いことしてないのに、
ドキドキ
するのはなぜだろう?
Tại sao khi cảnh sát tiến đến gần, tim mình cứ đập thình thịch mặc dù mình chả làm gì sai cả