Kết quả tra cứu mẫu câu của ネイティブ
ネイティブ・アメリカン
は
弓
と
矢
でたたかった。
Người Mỹ bản địa đã chiến đấu bằng cung tên.
ネイティブ
の
子
どもは、
何年
も
学
んだ
非ネイティブ
が
知
らず
今後
も
知
り
得
ないたくさんのことを
自身
の
言語
について
知
っているものだ。
Một đứa trẻ là người bản ngữ thường biết nhiều điều về mìnhngôn ngữ mà một người không phải là người bản ngữ đã học trong nhiều năm vẫn làm đượckhông biết và có lẽ sẽ không bao giờ biết.
ネイティブ
ともっと
話
したら、
私
の
英語力
はすぐに
向上
すると
思
う。
Tôi nghĩ nếu tôi nói chuyện thường xuyên hơn với người bản ngữ, kỹ năng tiếng Anh của tôi sẽcải thiện nhanh chóng.
ネイティブ
が
所有
している
文
だからといって、
必
ずしも
現代日常語
として
自然
というわけではない。
Chỉ vì một câu thuộc sở hữu của người bản ngữ, điều đó không có nghĩa làđó là điều tự nhiên hoặc đó là một ví dụ về cách sử dụng hàng ngày hiện đại.