Kết quả tra cứu mẫu câu của ネギ
ネギ
を
ベランダ
に
起
きっぱなしにしていたら、
カスカス
になった。
Tôi để một ít hành lá ngoài hiên quá lâu và chúng bị khô.
ネギ
、
買
ってくるの
忘
れたの?まあ、
少
し
残
っているからいいけど。
Cậu quên mua hành rồi hả? Mà thôi, vẫn còn một ít, không sao đâu.
仕上げに刻んだネギを振りかけて
Rắc phần hành lá đã xắt
じゃが
芋
と
人参
と
ネギ
を
入
れました。
Tôi bao gồm hành tây, cà rốt và khoai tây.