Kết quả tra cứu mẫu câu của ノートパソコン
ノートパソコン
は
仕事
の
上
で
欠
かせない
道具
だ。
Máy tính xách tay là thiết bị không thể thiếu trong công việc.
ノートパソコン
は
手軽
である
反面
、
壊
れやすい。
Máy tính xách tay nhẹ nhàng nhưng lại dễ hỏng.
ノートパソコン
の
電源
を
入
れ、
ブラウザ
を
立
ち
上
げて、もう
覚
えてしまった
アドレス
を
打
ち
込
む。
Tôi bật máy tính xách tay, khởi động trình duyệt và nhập địa chỉđã học thuộc lòng.
この
ノートパソコン
は
アイジーピーユー
を
搭載
しているため、
軽
い
ゲーム
や
動画編集
に
適
しています。
Chiếc laptop này được trang bị card đồ họa tích hợp, vì vậy nó phù hợp cho việc chơi game nhẹ và chỉnh sửa video.