ノートパソコン
ノートパソコン
☆ Danh từ
Máy tính xách tay
ノートパソコン
の
電源
を
入
れ、
ブラウザ
を
立
ち
上
げて、もう
覚
えてしまった
アドレス
を
打
ち
込
む。
Tôi bật máy tính xách tay, khởi động trình duyệt và nhập địa chỉđã học thuộc lòng.

ノートパソコン được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ノートパソコン
ノートパソコン用バッテリー ノートパソコンようバッテリー
pin cho máy tính xách tay