Kết quả tra cứu mẫu câu của バックグラウンド
バックグラウンド放射線
は
自然
から
放出
される
微量
の
放射線
です。
Bức xạ nền là một lượng nhỏ bức xạ được phát ra từ thiên nhiên.
その
ミュージシャン
は
ゴスペル
の
経歴
(
バックグラウンド
)を
持
っている
Nhạc sĩ đó có kiến thức cơ bản về kinh phúc âm .
この
ソフト
は
常駐終了型プログラム
なので、
バックグラウンド
で
動作
します。
Phần mềm này là một chương trình TSR, nên nó chạy ở chế độ nền.
私
の
大学
では、
自分
が
何
が
好
きかとか、
何
は
好
きじゃないとか、そういう
調査
の
アンケート
を
書
かされるのね、それで、
バックグラウンド
の
近
い
学生同士
を
組
み
合
わせるの
Ở trường đại học của tôi, bạn phải điền vào một bản điều tra về những điều bạn thích và những điều bạn ghét, sau đó người ta sẽ kết hợp bạn với những sinh viên khác có những điểm tương đồng như bạn .