Kết quả tra cứu mẫu câu của バレー
バレー劇場
は
私
が
体
の
動
きを
研究
することができる
場所
でなのです。
Nhà hát múa ba lê là nơi tôi có thể học tốt về chuyển động.
彼
は
バレー
の
選手
です。
Anh ấy là một cầu thủ bóng chuyền.
私
は
バレー
の
踊
りよりも
人間
が
体
を
動
かす
方法
に
見
せられているのです。
Tôi không bị cuốn hút bởi ba lê mà bởi cơ thể con ngườidi chuyển.
彼女
は
バレー
を
習
うために
パリ
へ
行
った。
Cô đến Paris với mục đích học múa ba lê.