Kết quả tra cứu mẫu câu của パニック
試験
に
パニック
すればそれまでだ。
Nếu bạn hoảng sợ trong một kỳ thi, đó là nó.
地震
のあと、
町
は
パニック状態
となった。
暴徒
が
次々
に
商店
をおそい、
正視
するにたえない
光景
が
繰
り
広
げられた。
Sau trận động đất, thành phố rơi vào tình trạng kinh hoàng. Những kẻ nổi loạn liên tiếp tấn ông các hiệu buôn, gây ra những quang cảnh nhìn không thể chịu nổi.
列車
が
脱線
すると、たちまち
パニック状態
になった。
Con tàu bị trật bánh và sự hoảng loạn xảy ra sau đó.
その
瞬間
からずっと、あなたは
パニック状態
が
続
く。
Từ lúc đó, cậu luôn ở trong trạng thái khủng hoảng.