Kết quả tra cứu mẫu câu của パー
パー確実
だ。
Điều này đảm bảo cho tôi ngang bằng.
グー
が
チョキ
に、
チョキ
が
パー
に、
パー
は
グー
に
勝
つ。
Đá gãy cây kéo. Kéo cắt giấy. Máy đập giấy đá.
右手
で
グー
を
作
って、
左手
で
パー
を
作
って
Ra búa ở tay phải và ra lá ở tay trái
「じゃんけんね」「ぐ
ー
」「ちょ
・・パー
」「
後出
しかよ!」
"Oẳn tù tì, OK?" "Rock" "Scis..Paper" "Foul!"