Kết quả tra cứu mẫu câu của ヒストリー
日本
の
ヒストリー
を
学
ぶために、
歴史博物館
を
訪
れた。
Tôi đã đến bảo tàng lịch sử để học về lịch sử của Nhật Bản.
彼
の
仕事
の
ヒストリー
を
見
ると、
多
くの
有名
な
プロジェクト
に
関
わっていることがわかる。
Nhìn vào lý lịch công việc của anh ấy, có thể thấy anh ấy đã tham gia nhiều dự án nổi tiếng.