Kết quả tra cứu mẫu câu của ヒット曲
引
き
続
き〜といったそのほかの
ヒット曲
を
出
してきた
Liên tiếp đưa ra các ca khúc khác
コンサート
の
最後
に
歌手
は
聴衆
とともに
彼
の
ヒット曲
を
歌
った。
Ở cuối buổi biểu diễn, ca sĩ đã cùng hát với khán giả những bài hát hay nhất của anh ta.
その
歌
は
発売早々
に
ヒット
し、すぐにその
国
の
ナンバーワンヒット曲
になった
Bài hát đó nhanh chóng được mọi người yêu thích và leo lên vị trí số 1 những ca khúc hay nhất của nước đó.