Kết quả tra cứu mẫu câu của ビー
彼
は
最近
、
高ビー
な
態度
を
取
るようになり、
周
りの
人
たちと
トラブル
が
増
えてきた。
Gần đây, anh ấy đã bắt đầu có thái độ kiêu ngạo dẫn đến việc gia tăng các vấn đề với những người xung quanh.
A
国
はB
国
に
向
けて
強
い
態度
を
取
り
続
けた。
Nước A tiếp tục có thái độ cứng rắn với nước B.
A
社
と
契約
するのか、またはB
社
と
契約
するのか、
今週中
に
決
めなければならない。
Tuần này tôi phải quyết định xem sẽ ký hợp đồng với công ty A hay công ty B.