Kết quả tra cứu mẫu câu của ピーナッツ
ピーナッツ
は
食
べだすと
後
を
引
く。
Hành động thiếu thận trọng có thể dẫn đến hệ lụy về sau.Hạt đậu phộng ăn một cái là không thể dừng lại được.
少年
は
一握
りの
ピーナッツ
を
集
め、それを
小
さな
箱
に
入
れた。
Cậu bé gom một nắm đậu phộng và cho vào một chiếc hộp nhỏ.
我々
は
綿
の
変
わりに
ピーナッツ
を
植
えた。
Chúng tôi trồng đậu phộng thay vì trồng bông.