Kết quả tra cứu mẫu câu của ファーストフード
ファーストフード産業
が
伸
びれば
伸
びるほどごみも
増
えるのではないか。
Phải chưng ngành kinh doanh thức ăn nhanh càng phát triển thì rác cũng càng tăng lên?
時間
があまりないので、
ファーストフード店
に
立
ち
寄
るつもりです。
Tôi không có nhiều thời gian, vì vậy tôi sẽ ghé vào một nhà hàng thức ăn nhanh.
あまり
時間
がないから、
ファーストフード店
にちょっと
寄
って
行
くよ。
Tôi không có nhiều thời gian, vì vậy tôi sẽ ghé vào một nhà hàng thức ăn nhanh.
これは、
結婚
に
対
する
人々
の
見方
が
変
わったことと、1
日
24
時間
あいている
ファーストフード・ストア
や
コンビニエンス・ストア
が
急速
に
増加
して、
若
い
人
たちがもっと
気楽
に
暮
らせるようになったためかもしれない。
Điều này có thể là do sự thay đổi trong thái độ của mọi người đối với hôn nhân vàsự gia tăng mạnh mẽ của các nhà hàng thức ăn nhanh và cửa hàng tiện lợi mở cửa24 giờ một ngày và cho phép những người trẻ tuổi sống dễ dàng hơn.