Kết quả tra cứu mẫu câu của フライパン
フライパン
に
オリーブ油
をしく
Đổ dầu ô liu vào chảo rán .
フライパン
に
油
が
回
ってから
肉
を
入
れなさい。
Cho thịt vào chảo chiên sau khi đã phết dầu.
フライパン
から
余分
な
油
を
油切
りしてから、
料理
を
続
けます。
Sau khi loại bỏ dầu thừa từ chảo, tôi tiếp tục nấu ăn.
フライパン
から
チキン
を
出
し、
刻
んだ
球茎
を
半カップ
、
千切
りにした
ピーマン
を1
カップ
、
細
かく
刻
んだ
ニンニク
を2
片
を
入
れてください
Gắp gà từ chảo rán ra, sau đó hãy cho một nửa chén hành đã thái, một chén ớt ngọt thái nhỏ, và hai nhánh tỏi vào