フライパン
フライ・パン フライパン
Cái chảo
Chảo
フライパン
の
取手
を
持
つ
者
は、
思
いのままに
ナベ
を
返
すことができる。/
肝心
なものをつかんでいる
者
が
支配権
を
握
る。
Anh ấy tay cầm chảo rán lật nó theo ý mình / Người chủ chốt sẽ nắm quyền thống trị. .
フライパン
に
オリーブ油
をしく
Đổ dầu ô liu vào chảo rán .
フライパンを熱くする
Hâm nóng chảo
☆ Danh từ
Chảo rán; chảo chuyên dùng để rán
フライパン
の
取手
を
持
つ
者
は、
思
いのままに
ナベ
を
返
すことができる。/
肝心
なものをつかんでいる
者
が
支配権
を
握
る。
Anh ấy tay cầm chảo rán lật nó theo ý mình / Người chủ chốt sẽ nắm quyền thống trị. .
フライパン
に
オリーブ油
をしく
Đổ dầu ô liu vào chảo rán .
フライパン
から
チキン
を
出
し、
刻
んだ
球茎
を
半カップ
、
千切
りにした
ピーマン
を1
カップ
、
細
かく
刻
んだ
ニンニク
を2
片
を
入
れてください
Gắp gà từ chảo rán ra, sau đó hãy cho một nửa chén hành đã thái, một chén ớt ngọt thái nhỏ, và hai nhánh tỏi vào
Nồi rang.
Chảo rán

フライパン được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới フライパン
鉄フライパン てつフライパン
chảo sắt
フライパン用フタ フライパンようフタ
nắp đậy dùng cho chảo
魚焼きフライパン さかなやきフライパン
chảo nướng
鉄フライパン/中華鍋 てつフライパン/ちゅうかなべ
chảo gang/chảo trung hoa