Kết quả tra cứu mẫu câu của ブタ
ブタ
はある
特性
を
人間
と
共有
している。
Lợn có chung những đặc điểm nhất định với con người.
満足
した
ブタ
となるよりも
満足
しない
ソクラテス
となる
方
が
良
い。
Tốt hơn là Socrates không hài lòng hơn là một con lợn hài lòng.
高利貸
しは、
ブタ
がどんぐりの
落
ちるのを
食
べて
生
きるように、
遺産相続人
の
没落
によって
生業
を
立
てる。
Kẻ cho vay nặng lãi sống nhờ sự phá sản của người khác giống như con lợn sống nhờ vào quả đấu rụng.
触
らないで、この
ブタ
!
Đừng chạm vào tôi, đồ con lợn!