Kết quả tra cứu mẫu câu của ベテラン
ベテラン教師
でもともするといい
子
ばかりに
目
がいってしまう。
Ngay cả những giáo viên lão thành, không chừng cũng chỉ toàn chú ý đến những học sinh ngoan.
その
ベテラン
の
工員
は、
扱
い
慣
れた
自信
に
満
ちた
態度
で
機械
を
操作
していた。
Người công nhân già dặn đó đã thao tác, với một thái độ đầy tự tin với những máy móc mà ông ấy đã dùng quen.
彼
は
ベテラン
の
ドライバー
だ。
Anh ấy là một tài xế lão luyện.
冬山はベテランの登山家といえども、遭難する危険がある。
Leo núi mùa đông thì cho dù là một nhà leo núi lão luyện cũng có nguy cơ gặp nạn.