Kết quả tra cứu mẫu câu của ペンギン
ペンギン科
の
中
でも、
エンペラーペンギン
は
最
も
大
きい
種類
だ。
Trong họ chim cánh cụt, chim cánh cụt hoàng đế là loài lớn nhất.
ペンギン
って、
陸上
では
ヨチヨチ
の
イメージ
だけど、
水
の
中
では
スイスイ
と
カッコ
よく
泳
ぐんだね。
Chim cánh cụt trông kỳ lạ khi chúng bơi lội trên cạn, nhưng cách chúng bơi như vậythông suốt qua nước là khá mát mẻ.
キングペンギン
は、
ペンギン
の
中
で
最
も
大
きな
種類
で、
南極
の
寒冷
な
環境
で
生息
しています。
Chim cánh cụt vua là loài chim cánh cụt lớn nhất trong các loài chim cánh cụt, sống trong môi trường lạnh giá của Nam Cực.
マゼランペンギン
は、
アルゼンチン
の
海岸
でよく
見
られる
中型
の
ペンギン
です。
Chim cánh cụt Magellan là loài cánh cụt cỡ trung thường thấy ở bờ biển Argentina.