Kết quả tra cứu mẫu câu của ボーナス
ボーナス
をもらった。
Tôi có một phần thưởng.
ボーナス
として
ギフト券
を
渡
す
雇用者
もいる
Có ông chủ sẽ trao cho anh phiếu quà thay cho tiền thưởng.
ボーナス
がいつもより
少
なかったのでがっかりした。
Tôi rất thất vọng khi thấy rằng tiền thưởng của tôi ít hơn một chút so với tôi mong đợi.
ボーナス全部
を
買
い
物
と
旅行
に
使
ってしまった。
Tôi đã thổi toàn bộ tiền thưởng của mình vào việc mua sắm và du lịch.