ボーナス
ボナス ボーナス
Tiền thưởng
ボーナス
がいつもより
少
なかったのでがっかりした。
Tôi rất thất vọng khi thấy rằng tiền thưởng của tôi ít hơn một chút so với tôi mong đợi.
ボーナス
として
ギフト券
を
渡
す
雇用者
もいる
Có ông chủ sẽ trao cho anh phiếu quà thay cho tiền thưởng.
ボーナスの減額げんがくにとどまらず、手当てあてまでカットされた。
Không chỉ dừng ở việc cắt giảm tiền thưởng mà đến cả trợ cấp cũng bị cắt bỏ.
☆ Danh từ
Tiền thưởng ngoài lương.

Từ đồng nghĩa của ボーナス
noun
ボーナス được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ボーナス
ボーナスステージ ボーナス・ステージ
bonus stage
即日ボーナス そくじボーナス
Thưởng nóng
人口ボーナス じんこうボーナス
cổ tức nhân khẩu học (theo định nghĩa của Quỹ Dân số Liên hợp quốc, là "tiềm năng tăng trưởng kinh tế có thể là kết quả của sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi, chủ yếu khi tỷ trọng dân số trong độ tuổi lao động lớn hơn tỷ trọng dân số không trong độ tuổi lao động dân số")