Kết quả tra cứu mẫu câu của ポロ
ポロ同然
に
捨
てられて、
彼
は
会社
に
復讐
を
誓
った。
Vì bị vứt bỏ y như là một miếng giẻ rách, nên anh ta thề sẽ báo thù công ty.
元来フットボール
とは、
ポロ
のように
馬
に
乗
って
行
われる
競技
とは
違
って、
足
で、
ボール
を
使
って
行
われる
競技
のことでした。
Bóng đá ban đầu có nghĩa là "một trò chơi chơi với bóng trên chân" \ - không giống như một trò chơichơi trên lưng ngựa, chẳng hạn như polo.