Kết quả tra cứu mẫu câu của マイナス面
私
は、
マイナス面
は
軽視
して、
プラス面
を
強調
したい
Tôi luôn muốn coi nhẹ phía dấu âm (-) và nặng về phía dấu dương (+)
テレビ
にいくつかの
マイナス面
があるのも
事実
である。
Đúng là tivi cũng có một số nhược điểm.
力
と
脅
しによる
リーダーシップ
には
確
かに
マイナス面
があることは
確
かだ。
Chắc chắn có những mặt trái của lãnh đạo bằng sự ép buộc và cưỡng bức.
義理
の
両親
と
一緒
に
暮
らすことには
プラス面
と
マイナス面
があります
Sống chung với bố mẹ chồng có cả mặt tích cực và mặt tiêu cực (cái lợi và cái hại, mặt tốt và mặt xấu)