Kết quả tra cứu mẫu câu của マウンテンバイク
マウンテンバイク
の
レース
がこの
数年
、
日本
の
若者
の
間
ではやっている。
Đua xe đạp địa hình đã trở nên phổ biến với giới trẻ Nhật Bản trong vài năm trở lại đây.
彼
は
新
しい
マウンテンバイク
を
買
って
山道
を
走
った。
Anh ấy mua một chiếc xe đạp địa hình mới và chạy trên đường núi.
母親
の
援助
のおかげで、
私
は
マウンテンバイク
を
買
うことができた。
Nhờ sự giúp đỡ của mẹ, tôi đã có thể mua một chiếc xe đạp leo núi.