マウンテンバイク
マウンテン・バイク
☆ Danh từ
Xe đạp địa hình (được thiết kế để chạy trên đường gồ ghề, đồi núi hoặc địa hình khó khăn)
彼
は
新
しい
マウンテンバイク
を
買
って
山道
を
走
った。
Anh ấy mua một chiếc xe đạp địa hình mới và chạy trên đường núi.

マウンテンバイク được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới マウンテンバイク
マウンテンバイク用 マウンテンバイクよう
xe đạp leo núi