Kết quả tra cứu mẫu câu của マスク
マスク
をした
男性二人
が
銀行
を
襲
った。
Hai người đàn ông đeo mặt nạ cướp ngân hàng.
外科用マスク
は、
手術中
に
医療従事者
が
細菌
や
ウイルス
の
拡散
を
防
ぐために
使用
するのが
特徴
です。
Khẩu trang phẫu thuật có đặc trưng là được nhân viên y tế sử dụng trong khi phẫu thuật để ngăn chặn sự lây lan của vi khuẩn và vi rút.
コピー・マスク
Mặt nạ sao chép
潜降中
に
マスクスクイズ
を
防
ぐには、
鼻
から
少
しずつ
空気
を
出
して
マスク内
の
圧力
を
調整
することが
大切
です。
Để tránh bị ép mặt khi lặn xuống, cần thổi nhẹ khí ra từ mũi để điều chỉnh áp suất trong mặt nạ.