Kết quả tra cứu mẫu câu của マスメディア
マスメディア
に
関
して
劇的
なこと[
変化
]が
起
こっている
Những thay đổi đột ngột xảy ra liên quan đến phương tiện truyền thông đại chúng .
政府
はともすれば
マスメディア
を
統制
したがる。
Chính phủ có xu hướng kiểm soát các phương tiện truyền thông.
最近発生
した
東南アジア
の
津波災害
のような
悲劇
では、
マスメディア
の
流
れが
集中
し、
人々
、
特
に
子
どもたちに
苦痛
を
与
えるであろう
生々
しい
映像
と
報道
がはんらんしました。それは、
グローバル化
され、
技術
が
進歩
した
現代社会
の
現実
そのものです。
Thực tế của xã hội tiên tiến hiện đại về kỹ thuật, mang tính toàn cầu là rằng khi những thảm họa xảy ra chẳng hạn như thảm họa sóng thần gần đây ở Nam Á, tất cả các phương tiện thông tin đại chúng đều đăng tải đầy những hình ảnh và báo cáo rằng cái gì đã gây ra điều đó cho con người, đặc biệt là những khổ đau cho các em nhỏ.