Kết quả tra cứu mẫu câu của マフィン
マフィン
を
受
ける
数
は、IRCでしゃべる
回数
に
反比例
して
変化
する。
Số lượng bánh nướng xốp mà bạn nhận được sẽ tỷ lệ nghịch vớisố lần bạn nói chuyện trên IRC.
あなたは
朝食
に
マフィン
を
食
べている。
Bạn đang ăn một chiếc bánh nướng xốp cho bữa sáng.