Kết quả tra cứu mẫu câu của ミネラル
ミネラル
を
多
く
含
んだ
水
Nước có nhiều khoáng chất
ビタミン
や
ミネラル
の
アンバランス
Sự mất cân đối giữa vitamin và khoáng chất
トム
は
ビタミン
と
ミネラル
の
錠剤
を
毎日飲
んでいる。
Tom uống một viên bổ sung vitamin và khoáng chất mỗi ngày.
運動
の
後
は、
汗
で
失
った
ミネラル
を
補給
するために
スポドリ
を
飲
みます。
Sau khi vận động, tôi uống nước uống thể thao để bổ sung khoáng chất đã mất do mồ hôi.