Kết quả tra cứu mẫu câu của メンタル
空腹
は
メンタル的
に
良
くない。
Một cái bụng đói không giúp ích gì về mặt tinh thần.
明日
から
強化合宿
に
入
るんですが、
強化
するのは
体力面
ではなく、
メンタル
の
部分
です。
Ngày mai tôi sẽ đi trại huấn luyện. Tuy nhiên, nó không phải là mặt vật lý màTôi sẽ huấn luyện, nhưng tâm thần.