Kết quả tra cứu mẫu câu của ラマ
ラマ教
の
高僧
たちは、
祈
りをささげるために
列
になって
僧院
へ
入
った
Các cao tăng của đạo lamas xếp hàng bước vào tu viện và bắt đầu cầu nguyện
彼
は
ラマ教
の
高僧
の
生
まれ
変
わりとして
知
られている。
Anh ta được biết đến như là hiện thân của cao tăng đạo Cao Đài. .
彼
らは
地面
に
座
るか、
ラマ
か
アルパカ
の
毛糸
でできた
毛布
の
上
に
座
る。
Họ ngồi trên mặt đất hoặc trên chăn làm bằng len của llama hoặc alpaca.
何
かを
記録
するために、
彼
らは
ラマ
か
アルパカ
の
毛糸
でできた、
結
び
目
のついたひもを
使
った。
Để ghi lại điều gì đó, họ sử dụng dây thắt nút làm bằng len của llama hoặcalpaca.