ラマ
リャマ ラマ
☆ Danh từ
Đạo Lama; tăng lữ của đạo Lama.
ラマ教
の
高僧
たちは、
祈
りをささげるために
列
になって
僧院
へ
入
った
Các cao tăng của đạo lamas xếp hàng bước vào tu viện và bắt đầu cầu nguyện

ラマ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ラマ
ラマ
リャマ ラマ
đạo Lama
喇嘛
らま ラマ
thầy tu ở Tây tạng (Lạt ma)
Các từ liên quan tới ラマ
ラマ教 ラマきょう らまきょう
lạt ma.