Kết quả tra cứu mẫu câu của ランニング
ランニング
している
彼
を
見
た。
Tôi thấy anh ta đang chạy.
ランニング中
に
足骨
を
痛
めて、しばらく
歩
くのが
大変
でした。
Trong lúc chạy, tôi đã bị chấn thương xương bàn chân và việc đi lại trở nên khó khăn trong một thời gian.
ランニング中
に、
イーブンペース
を
保
つことで
持久力
を
向上
させることができます。
Bằng cách duy trì nhịp độ đều đặn trong khi chạy, bạn có thể cải thiện sức bền của mình.
毎日ランニング
をします。
Mỗi ngày tôi đều chạy bộ.