Kết quả tra cứu mẫu câu của 一喜一憂
父
の
病状
は
一喜一憂
です。
Tình trạng của bố tôi dường như được cải thiện trong một khoảnh khắc, nhưng khoảnh khắc tiếp theo ônglại chìm xuống.
ボス
の
顔色
に
一喜一憂
の
毎日
。こんな
仕事
やってられないよ。
Tôi không thể tiếp tục điều này. Đó là một chuyến tàu lượn đầy cảm xúc quanh đây và tất cả chúng taphải làm là nhìn vào khuôn mặt của ông chủ để biết liệu mọi người sẽ trở thànhvui hay buồn.
表面的
な
物事
に
一喜一憂
する
人
が
人
を
管理
する
立場
につくべきではない。
Ai đó dao động giữa hy vọng và sợ hãi trước những thứ hời hợt thì không nênđược bổ nhiệm vào vị trí quản lý.
彼
は
試合
の
結果
に
一喜一憂
している。
Anh ấy bây giờ vui mừng, bây giờ buồn vì diễn biến của trò chơi.