一喜一憂
いっきいちゆう「NHẤT HỈ NHẤT ƯU」
☆ Cụm từ
Lúc vui lúc buồn
この
春
は
野菜
の
値動
きが
激
しく、
農家
の
人
たちは
一喜一憂
した。
Mùa hè năm nay giá rau quả biến động thất thường khiến người nông dân lúc vui lúc buồn .

一喜一憂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一喜一憂
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
ウリジン一リン酸 ウリジン一リンさん
hợp chất hóa học uridine monophosphate
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
チアミン一リン酸エステル チアミン一リンさんエステル
hợp chất hóa học thiamine monophosphate
一つにならない 一つにならない
KHông đoàn kết, không thể tập hợp lại được
一対一 いちたいいち
một thành viên của nhóm này tương ứng với một thành viên của nhóm kia
一 ひと ひ ひい いち いっち イー
một