Kết quả tra cứu mẫu câu của 一定額
彼
は
口座
の
中
の
一定額
を
子供用
に
用
いた。
Anh ấy có một số tiền trong tài khoản mà anh ấy đã dành cho các con của mình.
大学
の
舎費
は
毎月一定額
が
請求
されます。
Phí sinh hoạt tại ký túc xá của trường đại học được tính theo một khoản cố định hàng tháng.
クレジット
とは
将来
の
支払
を
前提
に
品物
またはお
金
を
受入
れる
一定額
または
限度
である。
Tín dụng là một số tiền hoặc giới hạn trong phạm vi mà một người có thể nhận được hàng hóahoặc tiền để thanh toán trong tương lai.