Kết quả tra cứu mẫu câu của 一戸
一戸建
より
共同住宅
に
住
む
世帯
の
増加率
の
方
が
高
い。
Tỷ lệ tăng hộ đối với nhà chung cư cao hơn so vớinhà ở riêng lẻ.
郊外
の
一戸建
てまたは2
軒長屋
Biệt thự vùng ngoại ô
やっとのことで、
一戸建
ての
家
を
手
にいれた。
Khó khăn lắm tôi mới có được một căn nhà biệt lập.