Kết quả tra cứu mẫu câu của 一目瞭然
結果
は
一目瞭然
であった。
Kết quả đã rõ ràng trong nháy mắt.
ブランド名
はたいがい
一目瞭然
だから、
結局
はお
客
が
歩
く
広告塔
みたいになってしまう
Chính vì tên tuổi của nhãn hiệu nổi bật đến nỗi cuối cùng khách hàng lại trở thành những biển quảng cáo di động
彼
が
彼女
を
好
きなのは
行動
から
見
て
一目瞭然
だ。
Rõ ràng từ hành động của anh ấy rằng anh ấy yêu cô ấy.
君
の
意見
がおかしいのは、
誰
の
目
にも
一目瞭然
でしょうが。
Ý kiến của bạn là sai lệch. Điều đó rõ ràng với bất kỳ ai.