Kết quả tra cứu mẫu câu của 一触即発
両国
は
一触即発
の
関係
にある。
Quan hệ giữa hai nước đã căng thẳng đến mức tan vỡ.
先
ほどの
彼
らのやり
取
りにはひやひやしたよ。まさに
一触即発
の
危機
だったね。
Tôi thực sự lo lắng khi xem cách họ đối phó với nhau vừa rồi. tôi đoánmọi thứ đã được chạm-và-đi giữa chúng.
イスラム系共和国
が
独立国家共同体
に
参加
しない
場合
、それらの
国々
は
独自
の
勢力
を
形成
し、
一触即発
の
民族的
、
宗教的
な
亀裂
を
生
じかねない、と
ソ連
、
西側
の
消息筋
は
警告
しています。
Các nhà quan sát Liên Xô và phương Tây đã cảnh báo rằng nếu các nước cộng hòa Hồi giáo khôngtham gia vào khối thịnh vượng chung, họ có thể từ một nhóm riêng biệt, thiết lập mộtchia rẽ sắc tộc và tôn giáo.