Kết quả tra cứu mẫu câu của 上がったり
商売
は
上
がったりだ。
Tất cả là do công việc kinh doanh của tôi.
あの
男
ももう
上
がったりだ。
Anh ấy được thực hiện cho.
私
たちは
坂
を
上
がったり
下
がったりしなければならなかった。
Chúng tôi phải đi lên và xuống các con dốc.
不況
で
私
の
商売
は
上
がったりだ。
Công việc kinh doanh của tôi đang bế tắc vì suy thoái kinh tế.