Kết quả tra cứu mẫu câu của 上回る
所得税
は
控除額
を
上回
るいかなる
所得
にもかかる。
Thuế thu nhập được đánh trên bất kỳ thu nhập nào vượt quá các khoản khấu trừ.
もちろん
利潤
は
生産費
を
上回
るべきです。
Tất nhiên lợi ích sẽ vượt quá chi phí.
上位
2
社
で
市場
の50%を
上回
る
シェア
を
占
めている。
Giữa họ, hai công ty lớn nhất chiếm thị phần lớn hơn 50%thị trường.
山頂
からの
眺
めは、
期待
をはるかに
上回
るものだった。
Quang cảnh từ đỉnh núi vượt xa sự mong đợi của chúng tôi.