Kết quả tra cứu mẫu câu của 上手な
上手
な
パット
だね。
Đó là một cú đánh xuất sắc.
私
は
上手
な
歌手
は
一度聞
けばわかる。
Đối với ca sĩ giỏi, tôi chỉ cần nghe một lần là biết.
文章
の
上手
な
人
は
陳腐
な
表現
を
使
わない。
Những người viết giỏi thường không sử dụng những câu sáo mòn.
アキラ
は
上手
な
テニス選手
です。
Akira là một tay vợt giỏi.