Kết quả tra cứu mẫu câu của 不作法
彼
が
不作法
なのは
意識的
であって、
偶発的
ではなかった。
Sự thô lỗ của anh ấy là có ý thức, không phải ngẫu nhiên.
あんな
不作法
な
少年
たちのことなど
気
に
留
めるな。
Đừng để ý đến những chàng trai thô lỗ đó.
彼
は
自分
の
不作法
を
弁解
した。
Anh ta bào chữa cho hành vi xấu của mình.
彼
はとても
不作法
なのでみなが
嫌
っている。
Anh ấy bất lịch sự đến mức mọi người ghét anh ấy.