Kết quả tra cứu mẫu câu của 不便
交通
は
不便
と
見
えて,
行
くのを
辞
めた。
Vì nó có vẻ bất tiện để đến đó, tôi đã từ bỏ việc tiếp tục.
ここは、
不便
でこそあれ、
緑
が
多
くていいところです。
Đúng là ở đây bất tiện, nhưng vẫn là một nơi tốt vì có nhiều cây xanh.
私
の
故郷
は
不便
なばかりでなく、
寒
さが
厳
しい。
Quê tôi không chỉ thiếu tiện nghi mà còn vô cùng lạnh lẽo.
電話
がないのは
不便
だ。
Không có điện thoại là một sự bất tiện.