Kết quả tra cứu mẫu câu của 不名誉
不名誉
の
中
で
生
きるより
殺
された
方
がましだ。
Tôi thà bị giết còn hơn sống trong ô nhục.
彼
は
不名誉
な
称号
を
得
た。
Anh ấy có một danh hiệu đáng xấu hổ.
君
の
行
いは
クラス
の
不名誉
だ。
Những gì bạn làm đã mang lại sự ô nhục cho cả lớp.
貧
しいことは、
何
ら
不名誉
ではない。
Không có gì hổ thẹn khi nghèo.