Kết quả tra cứu mẫu câu của 不整脈
不整脈
があります。
Tôi có một mạch không đều.
心房細動
は
不整脈
の
一種
で、
心臓
が
不規則
に
動
く
状態
です。
Rung tâm nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim, trong đó tim đập không đều.
医師
は
電気的除細動
を
使用
して、
患者
の
危険
な
不整脈
を
正常
な
リズム
に
戻
しました。
Bác sĩ đã sử dụng khử rung tim điện để khôi phục nhịp tim bình thường cho bệnh nhân có loạn nhịp tim nguy hiểm.
電気生理学
の
研究
により、
心臓
の
電気活動
を
モニタリング
して
不整脈
を
診断
することが
可能
になりました。
Nhờ vào nghiên cứu trong lĩnh vực điện sinh lý học, việc theo dõi hoạt động điện của tim và chẩn đoán loạn nhịp tim đã trở nên khả thi.