Kết quả tra cứu mẫu câu của 不活発
不活発
な
子供
は
空想
の
世界
に
閉
じこもる
傾向
がずっと
高
い。
Đứa trẻ không hoạt động thường có xu hướng sống trong thế giới tưởng tượng.
地殻変動
が
不活発
な
時期
Sự biến động của vỏ trái đất trong thời kỳ không hoạt động .
寝
ている
間
は、
体
の
機能
は
不活発
になり、
体温
は
下
がる。
Trong khi bạn đang ngủ, các chức năng cơ thể chậm lại và nhiệt độ cơ thểngã.