不活発
ふかっぱつ「BẤT HOẠT PHÁT」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Tối; chậm; chậm chạp,uể oải; không hoạt động; sự yên tĩnh; hôn mê
不活発
な
子供
は
空想
の
世界
に
閉
じこもる
傾向
がずっと
高
い。
Đứa trẻ không hoạt động thường có xu hướng sống trong thế giới tưởng tượng.

Từ đồng nghĩa của 不活発
adjective
Từ trái nghĩa của 不活発
不活発 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 不活発
ふかっせいガス 不活性ガス
khí trơ.
活発 かっぱつ
hoạt bát; khoẻ mạnh; sôi nổi; nhanh nhẹn
不発 ふはつ
không nổ, tắt (súng, động cơ...)
活発化 かっぱつか
sự hoạt hoá, sự làm phóng xạ
不活溌 ふかっぱつ
tối dạ; chậm; chậm chạp; uể oải; không hoạt bát; trầm lặng; thờ ơ
不活性 ふかっせい
trơ về mặt hóa học
不活動 ふかつどう
Sự không hoạt động; sự tê liệt.
不活化 ふかつか
Sự không hoạt động.